Cơ quan thực hiện: |
UBND huyện Hóc Môn
|
Cơ sở pháp lý:
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
Trình tự thực hiện:
|
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2;
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ có ghi rõ lý do theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục 5.2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
09 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục 5.2
Tờ trình
BM 05 hoặc
văn bản từ chối
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có);
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Giấy chứng nhận.
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận: dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, trình Lãnh đạo Phòng
|
B4
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục 5.2 Tờ trình
BM 05 hoặc văn bản từ chối
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục 5.2
Tờ trình
BM 05 hoặc văn bản từ chối
|
Lãnh đạo UBND huyện xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
B6
|
Ban hành văn bản
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận TN & TKQ huyện
|
B7
|
Trả kết quả, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
|
Cách thức thực hiện:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Hóc Môn
|
Thành phần và số lượng:
|
Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
Bản sao Hợp đồng bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực
Bản sao tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy
Số lượng hồ sơ:
01 bộ
|
Thời gian giải quyết:
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện:
|
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
|
Kết quả:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Hóc Môn
|
Yêu cầu và điều kiện:
|
- Là thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Có hợp đồng tối thiểu 1 năm bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực theo quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP, trừ trường hợp cửa hàng trực thuộc của thương nhân.
- Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
|
Lệ phí:
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Tài liệu đính kèm:
|
File thứ 1: qt-10_cap_gcn_ddk_cua_hang_ban_le_lpg_chai_297202216.doc
|