Cơ quan thực hiện: |
Phòng Kinh tế huyện Hóc Môn
|
Cơ sở pháp lý:
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
- Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, điện, hóa chất, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
|
Trình tự thực hiện:
|
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2;
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ có ghi rõ lý do theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục 5.2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
Theo mục 5.2
BM 01
Tờ trình
BM 05 hoặc Văn bản từ chối cấp phép
|
Tiến hành:
- Kiểm tra hồ sơ đã yêu cầu bổ sung (nếu có);
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo kết quả (Giấy phép hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do) trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục 5.2
Tờ trình
BM 05 hoặc văn bản từ chối cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết (Giấy phép hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do)
|
B5
|
Ban hành
văn bản
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục 5.2
Tờ trình
BM 05 hoặc văn bản từ chối cấp phép
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu, chuyển kết quả về Bộ phận TN & TKQ huyện
|
B6
|
Trả kết quả, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận TN & TKQ huyện
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
|
Cách thức thực hiện:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Hóc Môn
|
Thành phần và số lượng:
|
Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Phụ lục 52 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT)
Bản sao Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có)
|
Thời gian giải quyết:
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện:
|
Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh có Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá bị mất hoặc bị hỏng.
|
Kết quả:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả huyện Hóc Môn
|
Yêu cầu và điều kiện:
|
Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh có Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá bị mất hoặc bị hỏng.
|
Lệ phí:
|
Không
|
Tài liệu đính kèm:
|
File thứ 1: qt-08_cap_lai_gp_ban_le_sp_thuoc_la_do_bi_mat_hoac_bi_hong_227202222.doc
|